|
twinge /twindʤ/
danh từ
- (y học) sự đau nhói, sự nhức nhối
- a twinge of toothache: sự nhức răng
- (nghĩa bóng) sự cắn rứt
- twinges of conscience: sự cắn rứt của lương tâm
ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối
- (nghĩa bóng) cắn rứt
- his conscience twinges him: lương tâm cắn rứt nó
|