Bàn phím:
Từ điển:
 
coude

danh từ giống đực

  • khuỷu tay
  • khuỷu tay áo
  • (chỗ) khuỷu
    • Les coudes du Fleuve Rouge: những khuỷu sông Hồng
    • Tuyau à deux coudes: ống hai khuỷu
    • coude à coude: gần nhau
    • Travailler coude à coude: làm việc gần nhau+ sát cánh nhau, tương trợ nhau+ (le coude à coude) sự đi lại thân mật
    • donner du coude: may nới ra (để khỏi chật quá)
    • donner un coup de coude: hích tay một cái (để kín đáo gợi sự chú ý)
    • lâchez-moi le coude: (thân mật) để tôi yên
    • lever le coude: (thân mật) nốc nhiều rượu
    • ne pas se moucher du coude: xem moucher
    • se fourrer le doigt dans l'oeil jusqu'au coude: (thông tục) lầm to
    • se serrer (se tenir) les coudes: bênh vực giúp đỡ lẫn nhau