Bàn phím:
Từ điển:
 
coucher

ngoại động từ

  • cho đi ngủ
    • Coucher un enfant: cho em bé đi ngủ
  • đặt nằm
    • Coucher un blessé sur un brancard: đặt người bị thương nằm lên băng ca
    • Coucher une échelle: đặt nằm cái thang xuống
  • làm đổ nghiêng
    • Le vent couche les arbres: gió làm cây cối đổ nghiêng
  • phết một lớp
    • Coucher de la peinture: phết một lớp sơn
  • (nghĩa bóng) ghi vào
    • Coucher quelqu'un sur une liste: ghi ai vào danh sách
    • coucher en joue: xem joue
    • Coucher un fusil en joue: áp súng vào má ngắm bắn

phản nghĩa

=Lever; dresser

nội động từ

  • ngủ
    • Coucher sans oreiller: ngủ không gối
  • ngủ đêm, ngủ trọ
    • Coucher chez un ami: ngủ đêm ở nhà bạn
  • (hàng hải) nghiêng
    • Navire qui couche: tàu nghiêng đi
    • coucher avec quelqu'un: (thân mật) ăn nằm với ai
    • un nom à coucher dehors: (thân mật) một tên khó đọc và khó nhớ

danh từ giống đực

  • sự đi ngủ
  • sự ngủ trọ
    • Payer son coucher: trả tiền ngủ trọ
  • lúc lặn xuống
    • Au coucher du soleil: lúc mặt trời lặn