Bàn phím:
Từ điển:
 
tune /tju:n/

danh từ

  • điệu (hát...), giai điệu
  • sự đúng điệu; sự hoà âm
    • to sing in tune: hát đúng
    • to sing out of tune: hát sai, hát lạc điệu
  • (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận
    • to be in tune with somebody: hợp với ai, hoà thuận với ai
  • sự cao hứng, sự hứng thú
    • I am not in tune for a talk this evening: tôi không thấy hứng thú nói chuyện tối nay

Idioms

  1. to change one's tune; to sing another tune
    • (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
  2. to the tune of five million
    • với số tiền là năm triệu

ngoại động từ

  • (âm nhạc) lên dây so dây (đàn)
  • (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
    • you'll have to tune your theories to the new conditions of life: anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)

nội động từ

  • (+ with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)

Idioms

  1. to tune in
    • điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)
      • to tune in to Pekin: bắt đài Bắc kinh
  2. to tune up
    • lên dây, so dây (dàn nhạc)
    • bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát
    • (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)