|
tumble /'tʌmbl/
danh từ
- cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
- a nasty tumble: cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
- sự nhào lộn
- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
- to be all in a tumble: lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên
Idioms
-
to take a tumble
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu
nội động từ
- ngã, sụp đổ, đổ nhào
- to tumble down the stairs: ngã lộn từ trên cầu thang xuống
- to tumble into the river: té nhào xuống sông
- the house is going to tumble down: căn nhà sắp đổ sụp
- to tumble up the stairs: nhào lên thang gác
- xô (sóng)
- the waves came tumbling on the shore: sóng xô vào bờ
- trở mình, trăn trở
- to tumble about all night: suốt đêm trở mình trằn trọc
- chạy lộn xộn; chạy vội vã
- the children tumbled out of the classroom: bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
- nhào lộn
- vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
- I tumble upon him in the street: tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố
ngoại động từ
- làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn
- the bed is all tumbled: giường rối tung cả lên
- to tumble someone's hair: làm rối bù đầu ai
- xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
- bắn rơi (chim), bắn ngã
Idioms
-
to tumble in
- lắp khít (hai thanh gỗ)
- (từ lóng) đi ngủ
-
to tumble to
- (từ lóng) đoán, hiểu
- I did not tumbleto the joke at first: thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa
|