Bàn phím:
Từ điển:
 

men s.n. (men|et, -, -a/-ene) = mein

Vết tích, thương tích, tật lưu lại sau một cơn bệnh nặng hay một tai nạn.
- Han har ikke fått noe men av den ulykken han var utsatt for i fjor.