|
coter
ngoại động từ
- đánh số
- ghi giá (hàng hóa)
- định thị giá (chứng khoán)
- cho điểm (bài làm, câu trả lời)
- L'examinateur cote sec: ông giám khảo cho điểm ngặt
- đánh giá
- L'opinion nous cote: dư luận đánh giá ta
- ghi số kích thước (trên sơ đồ); ghi số độ cao (trên bản đồ)
đồng âm
=Côté
|