|
côté
danh từ giống đực
- cạnh sườn
- Recevoir un coup dans les côtés: bị một cú vào cạnh sườn
- bên, phía
- Le côté droit de la route: bên phải đường
- Parent du côté maternel: bà con bên mẹ
- Je me range de votre côté: tôi đứng về phía anh
- (toán học) cạnh
- Les quatre côtés d'un carré: bốn cạnh của hình vuông
- mặt, khía cạnh
- Les bons côtés de quelqu'un: những mặt tốt của ai
- De ce côté, il n'y a rien à craindre: về mặt đó không có gì đáng sợ
- à côté: bên cạnh
- à côté de: ở gần
- Vivre à côté de: sống gần+ so với
- Il n'est rien à côté de vous: so với anh nó chẳng ra gì+ ở bên rìa
- Être à côté de la vérité: ở bên rìa chân lý
- au côté de; aux côtés de: ở bên
- Au côté de ses parents: ở bên cha mẹ
- de côté: nghiêng
- Se tourner de côté: quay nghiêng+ ở bên
- Rester de côté: đứng ở bên+ bỏ ra một bên, gác lại; để dành
- Laisser son travail de côté pour aller voir un ami: gác lại việc đi thăm bạn
- mettre de l'argent de côté: để dành tiền
- de tout côté; de tous côtés: khắp nơi, mọi phía
- de mon côté: còn như tôi, về phần tôi
- du côté de: về phía
- Du côté de chez qqn: về phía nhà ai
- être né du côté gauche: là con hoang
- ne savoir de quel côté se tourner: không biết xoay sở thế nào; lúng túng
- passer à côté de la question: không sát vấn đề
- point de côté: điểm đau ngực
- regard de côté: cái liếc nhìn, cái lườm
đồng âm
=Coter
|