Bàn phím:
Từ điển:
 
côte

danh từ giống cái

  • xương sườn, sườn
    • Côtes flottantes: (giải phẫu) xương sườn cụt
    • Côte de veau: sườn bê
  • sọc
    • Côte de melon: sọc dưa
    • Velours à côtes: nhung sọc, nhung kẻ
  • sườn (đồi)
    • Côte plantée de théiers: sườn đồi trồng chè
  • đường dốc
    • Monter une côte: leo đường dốc
  • bờ biển
    • Route qui longe la côte: đường dọc theo bờ biển
    • avoir les côtes en long: dài lưng tốn vải ăn no lại nằm
    • caresser (chatouiller) les côtes à quelqu'un: đánh đòn ai
    • côte à côte: sát nhau, sát cánh nhau
    • être à la côte: túng kiết quá
    • être au vent d'une côte: vượt bờ ra khơi
    • être de la côte de Saint Louis (de Charlemagne): con ông cháu cha, thuộc dòng dõi quý phái
    • être sous le vent d'une côte: còn đi gần bờ
    • faire côte; se jeter à la côte; aller à la côte: mắc cạn ở biển
    • frère de la côte: người nghèo túng
    • on lui compterait les côtes: gầy đếm được xương sườn
    • serrer les côtes à quelqu'un: thúc ai (làm gì)
    • se tenir les côtes: ôm bụng mà cười
    • vue de côte: sơ đồ bờ biển