Bàn phím:
Từ điển:
 
trouble /'trʌbl/

danh từ

  • điều lo lắng, điều phiền muộn
    • to be in trouble: có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt
    • family troubles: những chuyện lo lắng về gia đình
    • to get into trouble: gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng)
    • to get someone into trouble: gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa)
    • to ask (look) for trouble: (từ lóng) chuốc lấy sự phiền luỵ
  • sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà
    • did it give you much trouble?: cái đó có làm phiền anh nhiều không?
    • I don't like putting you to so much trouble: tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế
    • to spare someone trouble: khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai
  • sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc
    • to take the trouble to do something: chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì
  • tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
    • labour troubles: những vụ đình công
  • trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh
    • digestive troubles: rối loạn tiêu hoá
    • children's troubles: bệnh trẻ em
  • (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)

ngoại động từ

  • làm đục
    • to trouble the water: làm cho nước đục lên
  • làm phiền, quấy rầy
    • may I trouble you for the pepper?: phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu
  • làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
    • don't trouble yourself about that: đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó
  • làm cho khổ sở, làm cho đau đớn
    • the child is troubled by (with) a cough every winter: mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho

nội động từ

  • lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
    • don't trouble about me: đừng lo lắng gì về tôi cả
    • oh, don't trouble, thanks: thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm