Bàn phím:
Từ điển:
 
troop /tru:p/

danh từ

  • đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
    • a troop of children: một lũ trẻ con
  • đội hướng đạo sinh
  • (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)
  • (số nhiều) quân, bộ đội; lính
    • three thousand troops: ba nghìn quân
  • (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)

nội động từ

  • xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
    • the children trooped round him: trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta

ngoại động từ

  • (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh

Idioms

  1. to toop off (away)
    • lũ lượt kéo đi
  2. to troop together
    • tập trung đông
  3. to troop up
    • lũ lượt kéo đến