|
cosmopolite
danh từ
- người sống lúc nước này lúc nước khác, người của bốn phương
- (từ cũ, nghĩa cũ) người theo chủ nghĩa thế giới
tính từ
- sống nước nào cũng hợp
- Existence cosmopolite: cuộc sống ở nước nào cũng hợp
- pha tập quán nước ngoài (phong tục)
- gồm người nhiều nước, gồm người tứ xứ
- Ville cosmopolite: thành phố gồm người tứ xứ
- (thực vật học) khắp thế giới
- (từ cũ, nghĩa cũ) theo chủ nghĩa thế giới
|