Bàn phím:
Từ điển:
 
trip /trip/

danh từ

  • cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
  • (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
    • maiden trip: chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
  • bước nhẹ
  • bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân
  • (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
  • sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân
  • mẻ cá câu được
  • (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả

nội động từ

  • bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
    • to trip up the stairs: đi nhẹ bước lên cầu thang
  • trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
    • to trip over a stone: vấp phải một hòn đá
  • (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời

ngoại động từ

  • ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
  • (hàng hải) thả trượt (neo)
  • (kỹ thuật) nhả (máy)

Idioms

  1. to trip up
    • ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
      • he tried to trip me up: nó định ngáng tôi
    • tóm được (ai) làm sai
      • the lawyer tripped the witness up: luật sư tóm được sai sót của nhân chứng