Bàn phím:
Từ điển:
 

måtte v. (ma, -tte, -ttet)

1. Phải, buộc phải.
- Hunder må gå i bånd her i parken.
- Selvangivelsen må leveres senest 31. januar.
- Jeg må gå nå.
- det som må til
Điều thiết yếu, điều cần thiết.
- Ja, det må jeg si. Ồ, vậy hả!

2. Được phép, mạn phép.
- Må jeg få presentere Dem for min kone.
- Må det være meg tillatt å si noen ord.
Cho tôi mạn phép nói vài lời.

3. Phải.
- Du må jo tro jeg er gått fra vettet. Anh phải nghĩ đến việc tôi không còn đủ lý trí.
- Jeg forstod at han måtte ha mistanke til meg. Tôi biết thế nào nó cũng nghi ngờ tôi.

4. Ước gì, cầu mong.
- Måtte det gå bra!
- må hell og lykke følge deg!
Cầu mong hạnh phúc, may mắn đến với ông!

- Måtte det skje! Ước gì chuyện đó xảy ra!

5. Nên, có lẽ nên.
- Dere kan si det som dere måtte ha på hjertet. Các anh cứ nói ra những điều các anh có trong thâm tâm.
- Hva jeg enn måtte si, skal du alltid være uenig. Nếu tôi có nói gì đi chăng nữa,  anh cũng không đồng ý.

N