corriger
ngoại động từ
- sửa, chữa, sửa chữa; uốn nắn lại
- Corriger les défauts: sửa chữa khuyết điểm
- Corriger les devoirs: chữa bài
- trừng trị, đánh đòn
- Corriger un insolent: trừng trị một đứa láo xược
phản nghĩa
=Altérer, corrompre, gâter, pervertir. Aggraver, envenimer, exciter. Epargner, récompenser