Bàn phím:
Từ điển:
 
treasury /'treʤəri/

danh từ

  • kho bạc, ngân khố; ngân quỹ, quỹ
  • (Treasury) bộ tài chính (Anh)
  • (nghĩa bóng) kho
    • the book is a treasury of information: cuốn sách ấy là cả một kho tài liệu

Idioms

  1. First Lord of the Treasury
    • thủ tướng (Anh)
  2. Treasury Board; Lords [Commissioners] of the Treasury
    • uỷ ban tài chính chính phủ Anh (gồm thủ tướng, bộ trưởng tài chính và năm uỷ viên khác)
  3. Treasury Bench
    • hàng ghế chính phủ (trong hạ nghị viện Anh)
Treasury
  • (Econ) Bộ tài chính, ngân khố.