Bàn phím:
Từ điển:
 
traverse /'trævə:s/

danh từ

  • sự đi ngang qua
  • (toán học) đường ngang
  • thanh ngang, xà ngang, đòn ngang
  • (hàng hải) đường chữ chi (để tránh gió ngược...)
  • đường tắt (leo núi)
    • to make a traverse: vượt núi bằng đường tắt
  • (quân sự) sự xoay (súng) cho đúng hướng
  • (quân sự) tường che chiến hào
  • (pháp lý) sự chối
  • (nghĩa bóng) sự phản đối, sự chống lại; điều làm trở ngại, điều cản trở
    • it is a traverse for his plan: đó là một điều trở ngại cho kế hoạch của hắn

ngoại động từ

  • đi qua, đi ngang qua, vượt qua; nằm vắt ngang
    • to traverse a forest: đi qua một khu rừng
    • the railway traverses the country: đường sắt chạy ngang qua vùng này
  • đi (một quãng đường), đi theo (một đường phố)
  • nghiên cứu kỹ lưỡng, xét kỹ toàn bộ
    • to traverse a subject: nghiên cứu toàn bộ một vấn đề
  • (pháp lý) chối (trong lời biện hộ)
  • (quân sự) xoay (chĩa) (súng) đúng hướng
  • (ngành đường sắt) chuyển tải, sang toa
  • bào (gỗ) ngang thớ
  • (nghĩa bóng) phản đối, chống lại, làm thất bại (kế hoạch...)
    • to traverse an opinion: phản đối một ý kiến

nội động từ

  • xoay quanh trục (kim la bàn...)
  • đi đường tắt (leo núi)
  • (pháp lý) chối (trong khi biện hộ)

tính từ

  • đặt ngang, vắt ngang

Idioms

  1. traverse sailing
    • (hàng hải) sự đi theo đường chữ chi (để tránh gió ngược...)