Bàn phím:
Từ điển:
 

måte s.m. (måte|n, -r, -ne)

1. Cách, lối, cách thức, thể thức, phương pháp, phương cách.

- Oppgaven kan løses på flere måter.
- på mange måter er jeg enig med deg.
- på ingen måte
Không cách gì, không thể nào.
- på en måte Theo một chiều hướng mức độ nào đó.
- Takk i like måte! Cám ơn, chúc ông/bà cũng như vậy!

2. Sự, tín điều độ, tiết độ, vừa phải, chừng mực.
- nå må du drikke med måte.
- holde måte
Giữ điều độ, chừng mực.
- Det får være måte på. Đã quá mức vừa phải thôi chứ.
- etter måten Tương đối, khá.