mase v. (mas|er, -a/-te, -a/-t)
1. Bận rộn, bận tâm. - Folk maser veldig før jul.
2. Càu nhàu, cằn nhằn. - Barna maste etter penger til kino. - Ikke mas på meg! - masekopp s.m. Người hay càu nhàu, cằn nhằn.