Bàn phím:
Từ điển:
 
cornet

danh từ giống đực

  • (âm nhạc) kèn coocnê; người thổi kèn coocnê
  • bồ dài, gói giấy hình tổ sâu
    • Un cornet de bonbons: một bồ dài kẹo
  • bánh (hình) sừng
    • Cornet à la crème: bánh sừng kem
  • cốc gieo súc sắc
  • (giải phẫu) xoăn mũi
  • (từ cũ, nghĩa cũ) tù và nhỏ; còi nhỏ