Bàn phím:
Từ điển:
 
track /træk/

danh từ

  • dấu, vết
    • motor-car track: vết xe ô tô
  • ((thường) số nhiều) dấu chân, vết chân
  • đường, đường đi, đường hẻm
    • a track through a forest: đường hẻm xuyên rừng
    • track of a ship: đường rẽ nước của con tàu
    • track of a comet: đường vụt qua của sao chổi
  • đường ray
  • bánh xích (xe tăng...)

Idioms

  1. to be on the track of
    • theo hút, theo vết chân, đi tìm
  2. to be on the right track
    • đi đúng đường
  3. to be off the track
    • trật bánh (xe lửa)
    • lạc đường, lạc lối
    • mất hút, mất dấu vết
    • lạc đề
  4. to cover up one's tracks
    • che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm
  5. to follow the tracks of
    • theo dấu chân
  6. to follow in someone's tracks
    • theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
  7. to follow the beaten track
    • theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  8. to keep track of
    • theo dõi
  9. to kill somebody on his tracks
    • giết ai ngay tại chỗ
  10. to lose track of
    • mất hút, mất dấu vết
  11. to make tracks
    • (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn
  12. to make tracks for
    • đuổi theo (ai)
    • đi thẳng về phía
  13. to put somebody on the right track
    • đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối

ngoại động từ

  • theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã
    • to track a lion to its lair: theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó
  • để lại dấu vết
    • to track dirt on the floor: để lại vết bẩn trên sàn
  • (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)

Idioms

  1. to track down
    • theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
  2. to track out
    • theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
track
  • vết, đường (mòn)
  • digit t. (máy tính) vết của chữ số (ghi trên băng từ)