Bàn phím:
Từ điển:
 
townee /tau'ni:/

danh từ

  • (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) dân hàng phố (ở một thành phố có trường đại học, mà không phải là học sinh)
  • (thông tục) dân thành phố (mù tịt về những việc ở nông thôn)