Bàn phím:
Từ điển:
 

mark s.fm. (mark|a/-en, -er, -ene)

1. Đất, đất đai, khu đất.
- å ferdes i skog og mark
- å gå tur i marka
- i gjøre studier i marken
Học hỏi bằng quan sát, thực hành, thực tế.

2. Đồng, cánh đồng, đồng ruộng.
- å arbeide på markene upløyd mark Lãnh vực (văn hóa, khoa học...) chưa khảo cứu, chưa tìm tòi.

- misjonsmark Khu vực truyền giáo.

- markblomst s.m. Bông hoa dại. 3. Đất, mặt đất.
- Han la på marka og så opp mot himmelen.

4. Chiến trường, trận địa.
- å rykke i marken for noen Xông ra bênh vực ai.
- å føre noe i marken Đưa ra lập luận về việc gì.
- å slå noen av marken Loại ai ra khỏi vòng chiến.