Bàn phím:
Từ điển:
 
top /tɔp/

danh từ

  • con cù, con quay
    • the top sleeps; the top is asleep: con cù quay tít

Idioms

  1. old top
    • (thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố
  2. to sleep like a top
    • ngủ say

danh từ

  • chóp, đỉnh, ngọn, đầu
    • the top of a hill: đỉnh đồi
    • the top of the page: đầu trang
    • at the top of: trên đỉnh
    • from top to bottom: từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới
    • from top to toe: từ đầu đến chân
    • on top: phía trên, trên
    • on [the] top of: trên, nằm trên
    • he came out at the top of the list: nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...)
    • on top of that: thêm vào đó, phụ vào đó
  • mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
  • đỉnh cao, mức cao
    • the top of the ladder: (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp
    • to come to the top: được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi
    • at the top of one's speed: chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng
    • at the top of one's voice: nói hết sức to
  • số cao nhất (đi ô tô)
    • in (on) top: gài số cao nhất
  • ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)

tính từ

  • ở ngọn, đứng đầu, trên hết
    • the top branch: cành ngọn
    • the top boy: học sinh đầu lớp
  • cao nhất, tối đa
    • top speed: tốc độ cao nhất

ngoại động từ

  • đặt ở trên, chụp lên
    • mountains topped with clouds: ngọn núi có mây phủ
    • to top a class: đứng đầu một lớp
  • bấm ngọn, cắt phần trên
    • to top a plant: bấm ngọn một cây
  • lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
    • to top a hill: lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
  • vượt, cao hơn
    • to top someone by a head: cao hơn ai một cái đầu
    • that story tops all I have ever heard: câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe
  • (thông tục) đo được, cao đến
    • the tree tops three meters: cây cao đến ba mét

Idioms

  1. to top off
    • hoàn thành, làm xong
  2. to top up
    • làm cho đầy ấp
    • hoàn thành
top
  • đỉnh