Bàn phím:
Từ điển:
 

mann s.m. (mannen, menn, mennene)

1. Đàn ông, nam tử.
- En mann fulgte etter henne.

- Er du riktig klok, mann?
- NRKs mann i London
- en hær på 100.000 mann
- Jo, så menn har jeg rett.
Nhưng tôi đúng, tôi có lý mà.
- mannefall s.n. 1) Nhiều người ngã gục, chết. 2) Sự vắng mặt, khiếm diện. Sự thi rớt.
- mannfolk s.n. Đàn ông, nam giới.
- mannsperson s.m. Thằng cha.
- mannssamfunn s.n. 1) Xã hội phụ hệ. 2) Giới đàn ông, giới nam nhi.

- mannlig a. Thuộc về đàn ông, nam giới.
- mandig a. Có nam tính.
- mannhaftig a. Có vóc dáng (ngôn ngữ) như đàn ông.
- manndom s.m. 1) Tuổi trưởng thành, tráng niên. 2) Dương vật.

2. Người chồng.
- Hennes mann arbeider i staten.

3. Người, cá nhân.
- Det diskuteres mann og mann imellom.
- Vi prøver å hjelpe, alle mann.
- Skipet gikk ned med mann og mus.
Tàu chìm mang theo cả người lẫn vật.
- den lille/jevne mann Người thường, thường dân.
- mannen i gata Người thường, thường dân.
- å gå mann av huse Tuôn ra khỏi nhà.
- to appelsiner til manns Hai trái cam cho mỗi người.
- i manns minne Trong ký ức của nhân loại.
- mannsalder s.m. Đời người, thế hệ (khoảng 30-33 năm).
- manngard s.m. Sự đi theo hàng ngang để truy lùng, tìm kiếm.
- mannjevning s.fm. Sự thử sức, đo tài.
- mannsterk a. Đông người, nhiều người.
- mann vond a. Dữ, hung dữ (thú vật).

4. Nam tử, nam giới, nam nhi.
- å ta motgang som en mann
- et arbeid som krever sin mann
Một công việc đòi hỏi tài năng.
- å være mann for noe Có khả năng làm việc gì.

- å være mann for sin hatt Là người biết tự lập, tự chủ.