Bàn phím:
Từ điển:
 

mani s.m. (mani|en, -er, -ene)

1. (Y) Chứng cuồng si.

- manisk a. Bị chứng cuồng si.

2. Sự ham mê, đam mê, ưa thích quá đáng.

- Renslighet er blitt den rene mani hos ham.