Bàn phím:
Từ điển:
 
best /best/

(bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good

  • tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
    • the best thing to do: việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất
    • to put on one's best clothes: thắng bộ đẹp nhất

Idioms

  1. the best part
    • đại bộ phận
      • the best part of the year: phần lớn thời gian trong năm
  2. to put one's best leg (foot) foremost
    • đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng
    • (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất

phó từ, số nhiều của well

  • tốt nhất, hay nhất; hơn nhất
    • he work best in the morning: anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng
    • the dressed woman: người đàn bà ăn mặc đẹp nhất

Idioms

  1. gad best
    • tốt nhất là, khôn hơn hết là
      • we had best go home now: tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà
      • the best abused: (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...)

danh từ

  • cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất
  • cố gắng lớn nhất
  • quần áo đẹp nhất

Idioms

  1. at [the] best
    • trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất
  2. bad is the best
    • không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra
  3. to be at one's best
    • lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất
  4. the best is the enemy of the good
    • (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc
  5. to be one's best
    • làm hết sức mình
  6. to get (have) the best of it
    • thắng thế (trong khi tranh luận...)
  7. to get the best of someone
    • (thể dục,thể thao) thắng ai
  8. if you cannot have the best, make the best of what you have
    • (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon
  9. Sunday best
    • (xem) Sunday
  10. to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job)
    • mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
  11. to make the best of something
    • tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
    • chịu đựng cái gì
  12. to make the best of one's time
    • tranh thủ thời gian
  13. to make the best of one's way
    • đi thật nhanh
  14. to send one's best
    • gửi lời chào, gửi lời chúc mừng
  15. to the best of one's knowledge
    • với tất cả sự hiểu biết của mình
  16. to the best of one's power (ability)
    • với tất cả khả năng của mình
  17. with the best
    • như bất cứ ai
      • although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best: mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác

ngoại động từ

  • hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)
best
  • tốt nhất, tối ưu