Bàn phím:
Từ điển:
 
tilt /tilt/

danh từ

  • độ nghiêng; trạng thái nghiêng
  • sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)
  • búa đòn ((cũng) tilt-hammer)

Idioms

  1. full tilt
    • rất mau, hết tốc lực
      • to run (come) full tilt against: lao tới, xông tới

nội động từ

  • nghiêng đi
    • the barrel tilted: cái thùng nghiêng đi
  • (hàng hải) tròng trành, nghiêng
    • the ship tilts on the waves: chiếc tàu tròng trành trên sóng
  • đấu thương
  • (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi

ngoại động từ

  • làm nghiêng, làm chúi xuống
  • lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe)
  • (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn

Idioms

  1. to tilt at
    • đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào
    • (nghĩa bóng) công kích
  2. to tilk back
    • lật ra sau, lật lên
  3. to tilt over
    • làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào
  4. to tilt up
    • lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược
  5. to tilt at windmills
    • (xem) windmill

danh từ

  • mui che, bạt

ngoại động từ

  • che mui, phủ bạt