Bàn phím:
Từ điển:
 
copier

ngoại động từ

  • sao, chép
    • Copier un tableau: sao một bức tranh
  • cóp
    • Il a copié son voisin: nó cóp bạn ngồi bên cạnh
  • bắt chước
    • Copier les gestes de quelqu'un: bắt chước cử chỉ của ai

phản nghĩa

=Créer, inventer