Bàn phím:
Từ điển:
 
tie /tai/

danh từ

  • dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
  • ca vát
  • nơ, nút
  • bím tóc
  • (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray
  • (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ
    • ties of blood: quan hệ dòng máu
  • sự ràng buộc, sự hạn chế
  • (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm
    • the game ended in a tie: trận đấu kết thúc ngang điểm
  • (âm nhạc) dấu nối

ngoại động từ

  • buộc, cột, trói
    • to tie a buffalo to a tree: buộc một con trâu vào cây
    • to tie one's shoe-laces: buộc dây giày của mình
  • thắt
    • to tie a knot: thắt nút
  • liên kết, nối
    • a steel bar ties the two columns: một thanh thép nối hai cột
  • (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại
    • to be tied to one's work: bị công việc ràng buộc
  • (âm nhạc) đặt dấu nối

nội động từ

  • ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
    • the two teams tied: hai đội ngang điểm
  • cột, buộc, cài
    • does this sash tie in front or at the back?: cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?

Idioms

  1. to tie down
    • cột, buộc vào, ràng buộc
      • to tie a man down to a contract: ràng buộc một người vào một hợp đồng
  2. to tie on
    • cột, buộc (nhãn hiệu)
  3. to tie up
    • cột, buộc, trói
    • (y học) buộc, băng (một vết thương)
    • (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)
    • (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)
    • (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc
  4. to be tied up
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)
  5. to get tied up
    • kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
  6. to tie someone's tongue
    • khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại