Bàn phím:
Từ điển:
 
throve /θraiv/

nội động từ throve, thrived; thriven, thrived

  • thịnh vượng, phát đạt
    • an enterprise can't thrive without good management: quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
  • lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
    • children thrive on fresh air and good food: trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt