Bàn phím:
Từ điển:
 

bây

  • 1 đt., đphg Mày: Bây không nói tao cũng biết.
  • 2 tt., thgtục (Làm việc gì) liều, càn: biết sai rồi còn cãi bây giữ thói bài bây.