Bàn phím:
Từ điển:
 
berth /bə:θ/

danh từ

  • giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa)
  • chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến
  • (thực vật học) địa vị, việc làm

Idioms

  1. to fall into a good (nice) berth
    • tìm được công ăn việc làm tốt
  2. to give a wide berth to
    • (hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra
    • (từ lóng) tránh xa (ai)

ngoại động từ

  • bỏ neo; buộc, cột (tàu)
  • sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)