Bàn phím:
Từ điển:
 

mål s.n. (mål|et, -, -a/-ene)

1. Mục đích, mục tiêu.
- Han har satt seg store mål i livet.
- Reisens mål var Paris.

- uten mål og mening Không chủ đích, không mục đích.
- å skyte over målet Đi quá xa chủ đích.
- reisemål Điểm du lịch. Chỗ du ngoạn, thắng cảnh.

2. Thành. Khung thành, gôn. Điểm, bàn thắng.
- En amerikaner kom først i mål.
- Ole står i mål på Branns guttelag.
- Laget vart klarte å score tre mål.
-
målmann s.m. Thủ môn, người giữ gôn.