|
theatre /'θiətə/
danh từ
- rạp hát, nhà hát
- to go to the theatre: đi xem hát
- nghệ thuật sân khấu; phép soạn kịch
- the rules of the theatre: những quy tắc của phép soạn kịch
- sân khấu, nghề ca kịch, nghề diễn kịch
- to be destined to the theatre: dự định làm diễn viên kịch
- tập kịch bản, tập tuồng hát
- theatre of Shakespeare: tập kịch bản của Sếch-xpia
- (nghĩa bóng) nơi (xảy ra cái gì), chỗ, trường
- the theatre of war: nơi giao chiến, chiến trường
- the theatre of the crime: nơi xảy ra tộc ác
- phòng (giảng bài...)
|