Bàn phím:
Từ điển:
 
-th
  • hình thái ở một số danh từ gốc động từ; tính từ chỉ :hoạt động kết quả hoạt động :
  • growth
  • sự phát triển;
  • tilth
  • sự trồng trọt;
  • tình trạng hoặc phẩm chất :
  • health
  • sức khoẻ;
  • youth
  • tuổi trẻ;
  • (hay eth) hình thái ở số từ thứ tự; kể từ thứ tự :
  • fourth
  • thứ tư
  • fifth
  • thứ năm
  • twentieth
  • thứ hai mươi
  • thousandth
  • thứ một nghìn
    • three hundred and forty fifth: thứ ba trăm bốn lăm
  • hình thái ở một số danh từ gốc động từ; tính từ chỉ :hoạt động kết quả hoạt động :
  • growth
  • sự phát triển;
  • tilth
  • sự trồng trọt;
  • tình trạng hoặc phẩm chất :
  • health
  • sức khoẻ;
  • youth
  • tuổi trẻ;
  • (hay eth) hình thái ở số từ thứ tự; kể từ thứ tự :
  • fourth
  • thứ tư
  • fifth
  • thứ năm
  • twentieth
  • thứ hai mươi
  • thousandth
  • thứ một nghìn
    • three hundred and forty fifth: thứ ba trăm bốn lăm