Bàn phím:
Từ điển:
 
convenance

danh từ giống cái

  • sự hợp, sự tương hợp
    • Convenance de caractère entre deux époux: sự hợp tính tình giữa hai vợ chồng
  • sở thích, cái vừa ý
    • Trouver une habitation à sa convenance: tìm được nhà ở vừa ý
    • Prendre un congé pour des raisons de convenance personnelle: xin nghỉ vì lý do riêng
  • tính chất hợp lề thói
    • Faire quelque chose par convenance: làm điều gì vì tôn trọng lề thói
  • (số nhiều) lề thói
    • Observer les convenances: theo lề thói

phản nghĩa

=Disconvenance, impropriété. Inconvenance