Bàn phím:
Từ điển:
 
convenable

tính từ

  • thích hợp
    • Choisir le moment convenable: chọn lúc thích hợp
  • (thân mật) được được
    • Un salaire à peine convenable: tiền lương tạm được
  • đứng đắn

phản nghĩa

=Déplacé, incongru, inconvenant, incorrect, inopportun, intempestif, malséant