Bàn phím:
Từ điển:
 

mage s.m. (mage|n, -r, -ne) = mave

1. Bao tử, dạ dày.
- Kua har fire mager.
- å arbeide på tom mage
- å ha vondt i magen
- å ha sommerfugler i magen
Cảm thấy bồn chồn trong bụng.
- magesjau s.m. (Y) Bệnh dạ dày gây đau bụng và ói mửa.

2. Sự tiêu hóa.
- å ha dårlig/treg/hard/løs mage

3. Bụng.
- Middelaldrende menn holder magen inne når de ser unge piker.
- å legge seg til mage
Trở nên to bụng.
- å ligge på magen for noen Nịnh, nịnh hót, tâng bốc ai.
- magedans s.m. Múa bụng.