mørk a. (mørkjt, -e)
1,
Tối, mù mịt.
- Vinteren er lang og mørk i Norge.
- den mørke årstid Mùa tối, mùa ngày
ngắn đêm dài.
- mørkredd a. Sợ bóng tối.
- mørkerom s.n. Phòng tối.
- mørketid s.fm. Khoảng thời gian đêm dài hơn
ngày trong năm.
2.
(Màu sắc) Đậm, sẫm.
- Hun har mørkt hår.
3.
Tối tăm, mù mịt, đen tối, ảm đạm.
-
Det er mørke utsikter for var økonomi.
- å se mørkt på tilværelsen Nhìn đời bằng cặp
mắt bi quan.
- Det ser mørkt ut for ham. Tương lai nó có vẻ đen
tối.