Bàn phím:
Từ điển:
 
contretemps

danh từ giống đực

  • việc bất trắc
  • (âm nhạc) sự nhấn hụt
    • à contretemps: không hợp thời, không đúng lúc
    • à temps et à contretemps: trong mọi trường hợp

phản nghĩa

=Arrangement, facilité