mølle s.fm. (møll|a/-en, -er, -ene)
Cối
xay, máy xay. Nhà máy xay.
- Han maler korn ved møllen.
- å få vann på mølla Có được nhiều lý lẽ,
lập luận xác đáng.
- Den som kommer først til mølla, får først malt. Ai đến
trước thì được trước.
-
papirmølle Hệ thống hành chánh rườm rà.
- tredemølle Việc nhàm chán, đều đều, không
thay đổi.
-
vindmølle Máy xay chạy bằng sức gió.