Bàn phím:
Từ điển:
 
contresens

danh từ giống đực

  • chiều ngược, thớ ngược
    • Contresens d'une étoffe: thớ ngược của vải
  • sự hiểu sai
    • Une version remplie de contresens: một bản dịch đầy lỗi hiểu sai
  • điều vô lý, điều trái lẽ phải
    • Sa conduite est un contresens: hành vi của hắn là cả một điều vô lý
  • à contresens+ trái lẽ phải, vô lý
    • Une violence à contresens: một hành vi hung bạo trái lẽ phải
    • à contresens de: trái với, ngược với

phản nghĩa

=Exactitude