Bàn phím:
Từ điển:
 
teeming /'ti:miɳ/

tính từ

  • đầy, đầy ứ, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc
    • teeming street: đường phố đông người
    • teeming crowd: đám đông lúc nhúc