Bàn phím:
Từ điển:
 
teem /ti:m/

nội động từ

  • có nhiều, có dồi dào, đầy
    • fish teemed in this river: sông này lắm cá

Idioms

  1. to teem with
    • đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc