Bàn phím:
Từ điển:
 
belly /'beli/

danh từ

  • bụng; dạ dày
    • with an empty belly: bụng đói
    • to be belly pinched: kiến bò bụng, đói
  • bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm)

Idioms

  1. a hungry belly has no ears
    • (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc

động từ

  • (thường) + out phồng ra (cánh buồm...)