lyst s.fm. (lyst|a/-en, -er, -ene)
1.
Sự, điều vui thú, thích thú, khoái trá, mong muốn, ham
muốn.
- Jeg har lyst til å se denne filmen.
- å synge av hjertens lyst Ca hát vì sung sướng, thích thú.
- lystbetont a. Do sự thích thú, đem lại thích
thú.
- lystfartøy s.n. Du thuyền.
2.
Nhục dục, lòng ham muốn xác thịt.
- Noen mennesker prøver å bekjempe sine seksuelle lyster.
- lystmorder s.m. Kẻ hiếu sát.