Bàn phím:
Từ điển:
 
task /tɑ:sk/

danh từ

  • nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự
    • a difficult task: một nhiệm vụ khó khăn
  • bài làm, bài tập
    • give the boys a task to do: hãy ra bài tập cho các học sinh làm
  • công tác, công việc
  • lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc

Idioms

  1. to take to task
    • quở trách, phê bình, mắng nhiếc
  2. task force
    • (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt

ngoại động từ

  • giao nhiệm vụ, giao việc
    • to task someone to do something: giao cho ai làm việc gì
  • chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
    • mathematics tasks the child's brain: toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng