Bàn phím:
Từ điển:
 
tape /teip/

danh từ

  • dây, dải (để gói, buộc, viền)
  • băng
    • a tape of paper: một băng giấy
  • băng ghi âm, băng điện tín
  • (thể dục,thể thao) dây chăng ở đích
    • to breast the tape: tới đích đầu tiên

ngoại động từ

  • viền
    • to tape a dress: viền một cái áo
  • buộc
    • to tape a parcel: buộc một cái gói
  • đo bằng thước dây
  • đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...)
    • to tape an enemy battery: tính ra chỗ đặt một ổ pháo của địch
  • (thông tục) đo, tính, xét, nắm
    • I've got the situation taped: tôi đã nắm vững tình hình
tape
  • băng
  • blank t. (máy tính) băng sạch, băng trống
  • data t. (máy tính) băng số, băng có tin
  • library t. (máy tính) băng thư viện
  • magnetic t. (máy tính) băng từ
  • measuring t. (máy tính) băng đo
  • order t. (máy tính) băng lệnh
  • paper t. (máy tính) băng giấy
  • punched t. (máy tính) băng đã đục lỗ