Bàn phím:
Từ điển:
 

lyse v. (lys|er, -te, -t)

1. Chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng.
- Månen lyser om natten.

- Gleden lyste ut av øynene hans.
- Hun lyste opp da hun så ham.
Cô ấy hớn hở khi nhìn thấy anh ta.

2. Đăng, rao, công báo.
- Stillingen er lyst ledig.

- Det er lyst for dem. Họ đã được rao tại nhà thờ (cưới hỏi).
- å lyse fred over noens minne Cầu chúc ai được an nghỉ đời đời.
- å lyse noen i bann Khai trừ, trục xuất ai khỏi giáo hội.
- å lyse ut en stilling Công báo một chức vụ khiếm khuyết.